Đại biểu Quốc hội là người dân tộc thiểu số khóa XI

12:00 AM 12/04/2017 |   Lượt xem: 16147 |   In bài viết | 

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Dân tộc

Cơ quan công tác

1

Triệu Thị Bình

14/10/1977

Nữ

Dao

Trường trung học văn hoá tỉnh Yên Bái

2

Néang Kim Cheng

02/03/1954

Nữ

 Khmer

Phòng GDĐT huyện Tri Tôn tỉnh An Giang

3

Nông Thế Cừ

13/09/1947

Nam

Tày

Văn phòng Tỉnh uỷ Cao Bằng

4

Yang Danh

30/08/1946

Nam

Băh nar

 

5

Bàn Hữu Dần

15/03/1947

Nam

Dao

HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

6

Mai Thế Dương

10/04/1954

Nam

Tày

Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Bắc Kạn

7

Điểu Điều

01/10/1973

Nam

Xtiêng

Đài PTTH tỉnh Bình Phước

8

Vy Đức Được

06/05/1953

Nam

Nùng

Huyện uỷ Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn

9

Cầm Xuân Ế

02/09/1949

 Nam

Thái

Bộ CHQS tỉnh Sơn La

10

Hà Đức Lệnh

19/06/1943

Nam

Tày

Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn

11

K'Gléo

02/03/1961

Nữ

Cơ ho

Hội LHPN huyện Lâm Hà, Lâm Đồng

12

Hà Đăng Hạnh

12/09/1947

Nam

Tày

Ban Dân vận tỉnh uỷ và UBMTTQ tỉnh Quảng Ninh

13

Dương Hiền

15/02/1955

Nam

Tày

Bộ CHQS tỉnh Lạng Sơn

14

Diệp Thị Thu Huyền

19/08/1976

Nữ

Sán Dìu

TTGDTX huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

15

Phạm Thị Hoa

08/04/1970

Nữ

Thái

Trung tâm Y tế Quan Hoá, Thanh Hoá

16

Chu Quang Hoà

19/07/1954

Nam

Tày

Bộ CHQS tỉnh Hà Giang

17

Hoàng Công Hoàn

05/03/1959

Nam

Tày

Tỉnh uỷ Lạng Sơn

18

Ma Nuôi Ta In

20/07/1967

Nữ

Chu Ru

Trạm Y tế Xã Phú Hội, Đức Trọng, Lâm Đồng

19

Mai Hoa Niê Kđăm

23/12/1954

Nữ

Ê dê

UBND tỉnh Đắk Lắk

20

Y Ly Niê Kđăm

14/10/1944

Nam

Ê dê

HĐND tỉnh Đắk Lắk

21

Lý Kim Khánh

02/09/1976

Nữ

Khmer

Trường PTTH DTNT tỉnh Cà Mau

22

Hà Thị Khiết

27/07/1950

Nữ

Tày

Trung ương Hội LHPN VN

23

Hà Văn Khoát

20/01/1955

Nam

Tày

Công an tỉnh Bắc Kạn

24

Triệu Sỹ Lầu

06/03/1951

Nam

 Nùng

Trường Chính trị Hoàng Đình Giong

25

Hồ Ta Lư

20/02/1945

Nam

Bru-Vân Kiều

U MT huyện Hướng Hoá, Quảng trị

26

Nông Đức Mạnh

11/09/1940

Nam

Tày

Văn phòng Trung ương Đảng

27

Đinh Thị Nguyệt

 25/04/1976

Nữ

Mường

Trường THCS Chu Văn An, Thanh Sơn, Phú Thọ

28

Hứa Đức Nhị

06/11/1951

Nam

Tày

Văn phòng tỉnh uỷ Thái Nguyên

29

Hoà Thượng Danh Nhưỡng

07/06/1929

Nam

Khmer

Tỉnh hội Phật giáo Kiên Giang

30

Đinh Thị Nính

13/06/1955

Nữ

Mường

UB Kiểm tra Tỉnh uỷ

31

H' Luộc NTơr

27/05/1957

Nữ

MNông

Hội LHPN tỉnh Đắk Lắk

32

Nguyễn Thị Nương

22/07/1955

Nữ

Tày

Thị ủy Cao Bằng tỉnh Cao Bằng

33

Dao Hà Nữ

28/02/1959

Nữ

Hoa

Ban công tác người Hoa TPHCM

34

Đinh Văn Oanh

15/07/1948

Nam

Thái

UBMTTQ tỉnh Nghệ An

35

Hồ Onh

16/12/1949

Nam

Tà Ôi

Huyện ủy A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế

36

Tráng A Pao

101/12/1945

Nam

Mông (HMông)

105B Quán Thánh, Ba Đình, Hà Nội

37

Bùi Đình Phái

19/06/1953

Nam

Mường

Bộ CHQS tỉnh Hoà Bình

38

Lý Khai Phà

22/12/1947

Nam

Hà Nhì

Ban Tuyên giáo tỉnh uỷ Lai Châu

39

Phượng Quầy Phin

26/04/1947

Nam

Dao

UBMTTQ tỉnh Hà Giang

40

Vừ A Phía

15/05/1945

Nam

Mông (HMông)

Văn phòng HĐND, UBND Tỉnh Lai Châu

41

Bùi Văn Phong

18/08/1955

Nam

 Mường

Viện KSND tỉnh Hoà Bình

42

Tòng Thị Phóng

10/02/1954

Nữ

Thái

Văn phòng Tung ương Đảng

43

Hứa Thị Phương

22/06/1969

Nữ

Nùng

Sở y tế tỉnh Thái Nguyên

44

Lù Thị Phương

02/09/1951

Nữ

Thái

Hội LHPN tỉnh Lai Châu

45

Ksor Phước

 08/02/1954

Nam

Jrai

Văn phòng tỉnh uỷ Gia Lai

46

Giàng Seo Phử

16/11/1951

Nam

Mông (HMông)

Văn phòng tỉnh uỷ Lào Cai

47

Lý A Pò

25/11/1964

Nam

La Hủ

Bum Tở, huyện Mường Tè, Lai Châu

48

Giàng Văn Quẩy

15/06/1946

Nam

Mông (HMông)

Văn phòng HĐND, UBND tỉnh

49

Hà Quyết

20/11/1946

Nam

Tày

Tỉnh uỷ Yên Bái

50

Trần Thị Hoa Ry

11/04/1976

Nữ

Khmer

Tỉnh đoàn Bạc Liêu

51

Hồ A Ly Sa

11/02/1975

Nữ

Cơ ho

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

52

Thào Xuân Sùng

29/11/1958

Nam

Mông (HMông)

Văn phòng Tỉnh uỷ Sơn La

53

Hoàng Sương

19/04/1962

Nam

Kháng

UBMTTQ tỉnh Sơn La

54

Vương Thị Thảo

 20/06/1976

Nữ

Cơ lao

Xã Túng Sán, Hoàng Su Phì, Hà Giang

55

Bùi Thị Hồng Thi

18/07/1965

Nữ

Tày

Tỉnh đoàn Cao Bằng

56

Thạch Tịnh

 01/02/1946

Nam

Khmer

HĐND tỉnh Sóc Trăng

57

Hoàng Văn Toái

09/10/1950

Nam

Tày

Bộ tư lệnh quân khu 2

58

Y Ly Trang

10/12/1975

Nữ

Rơ măm

Huyện đoàn Sa Thầy, Kon Tum

59

Bùi Minh Thứ

21/01/1947

Nam

Mường

Bộ Tư lệnh Quân khu thủ đô

60

Phạm Văn Tích

17/08/1947

Nam

Mường

Tỉnh uỷ Thanh Hoá

61

Hà Văn Tuấn

27/07/1948

Nam

Thái

UBND huyện Mai Châu, Hoà Bình

62

Nguyễn Sáng Vang

18/08/1957

Nam

Tày

Văn phòng UBND tỉnh Tuyên Quang

63

Trương Thị Vân

22/10/1964

Nữ

Thổ

Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

64

Hồ Thị Tuyết Vân

30/04/1975

Nữ

Cơ tu

Trường PT Cấp 2,3 Thạnh Mỹ, Nam Dang, tỉnh Quảng Nam

65

Y Vêng

30/09/1950

Nữ

Xơ đăng

UBND tỉnh Kon Tum

66

Lẩu Chông Vừ

13/04/1958

Nam

Mông (HMông)

HĐND huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An

67

Trang Thị Xinh

25/05/1954

Nữ

Giáy

LĐLĐ tỉnh Lào Cai

68

Hà Thị Hải Yến

19/03/1967

Nữ

Nùng

Trường Chính trị Hoàng Văn Thụ tỉnh Lạng Sơn